Mục lục
Liên Minh Huyền Thoại 11.8
Trong phiên bản này, chúng ta sẽ có mỗi thứ một ít, ai cũng có phần. Nếu bạn muốn điều gì đó mới mẻ, hãy thử ngay Gwen, cô búp bê với chiếc kéo ma thuật trong tay sẵn sàng cắt phăng mọi đối thủ. Rammus giờ cũng đã có một chiêu cuối mới, thêm vào đó là một chút đánh bóng lớp vỏ gai sần sùi kia. Thêm vào đó, một vài trang bị Thần Thoại sẽ tiếp tục được chỉnh sửa dành cho các tướng hỗ trợ. Ngoài ra, rất nhiều tướng các thể loại, từ tên bác sĩ điên cho đến chú Yordle nóng bỏng đều được chỉnh sửa ít nhiều.
Tướng mới Gwen
Búp Bê Ước Nguyện, vị tướng có cốt truyện liên quan mật thiết tới Viego trong sự kiện Đại Suy Vong chuẩn bị ra mắt. Là một pháp sư đấu sĩ đường trên với khả năng gây sát thương tốt lên các tướng chống chịu, Gwen chắc chắn sẽ đem đến làn gió mới cho khu vực đường trên trong thời gian tới.
Cân bằng tướng
Annie
W – Hỏa Cuồng
Tiêu hao: 70/80/90/100/110 năng lượng ⇒ 90/95/100/105/110 năng lượng
Aphelios
Nội tại – Sát Thủ và Tiên Tri
Sát lực: 3/6/9/12/15/18 ⇒ 3.5/7/10.5/14/17.5/21
R – Ánh Trăng Dẫn Lối
Calibrum sát thương mỗi dấu ấn: 40/70/100 ⇒ 50/80/110
Severum hồi máu: 250/375/500 ⇒ 275/400/525
Gravitum thời gian trói: 1.25 giây ⇒ 1.35 giây
Infernum tỉ lệ sát thương lan: 85% sát thương ban đầu ⇒ 90% sát thương ban đầu
Crescendum số phi tiêu quay lại: 4 (5 tổng) ⇒ 5 (6 tổng)
Cassiopeia
E – Nanh Độc
Tiêu hao: 50 năng lượng ⇒ 50/48/46/44/42 năng lượng
Dr. Mundo
Nội tại – Hooc-mon Hưng Phấn
Máu tối đa hồi phục: 1,5% ⇒ 2,5%
Q – Dao Phay Nhiễm Khuẩn
Sát thương giới hạn lên lính và quái: 300/350/400/450/500 ⇒ 100/200/300/400/500
Máu hồi phục khi trúng dao: 50% ⇒ 100%
E – Cuồng Bạo
SMCK cơ bản cộng thêm: 40/55/70/85/100 ⇒ 30/45/60/75/90
SMCK tối đa cộng thêm: 60/90/120/150/180 ⇒ 50/80/110/140/170
Gnar
W – Quá Khích
Tốc độ di chuyển cộng thêm: 30/45/60/75%, giảm dần trong 3 giây (dựa trên cấp độ R) ⇒ 20/40/60/80%, giảm dần trong 3 giây (dựa trên cấp độ R)
LeBlanc
Q – Ấn Ác Ý
Sát thương cơ bản: 55/80/105/130/155 ⇒ 65/90/115/140/165
Tổng sát thương: 110/160/210/260/310 ⇒ 130/180/230/280/330
Lee Sin
E – Địa Chấn
Hồi chiêu: 10 giây ⇒ 8 giây
Orianna
E – Lệnh: Bảo Vệ
Giáp và kháng phép cộng thêm: 10/15/20/25/30 giáp và kháng phép ⇒ 6/12/18/24/30 giáp và kháng phép
Rammus
Q – Quả Cầu Tốc Độ
Sát thương cơ bản: 100/135/170/205/240 ⇒ 100/130/160/190/220
W – Thế Thủ
[Mới] Cố Thủ: Đòn đánh cơ bản giờ sẽ kéo dài thời gian Thế Thủ thêm 0.4 giây, tối đa lên đến 10 giây
E – Khiêu Khích Điên Cuồng
Thời gian khiêu khích: 1.25/1.5/1.75/2.0/2.25 giây ⇒ 1.2/1.4/1.6/1.8/2.0 giây
R – Cú Nhảy Địa Chấn
Cập nhật: Rammus nhảy lên không trung và dậm xuống mặt đất, gây 100/175/250 (+0.6 SMPT) sát thương phép và làm chậm kẻ địch 15/17.5/20% trong 1.5 giây. Rammus tạo ra dư chấn ở điểm đáp trong vòng 4 giây, gây ra 20/30/40 (+0.1 SMPT) sức mạnh phép thuật và cộng dồn làm chậm đến tối đa 4 lần. Sát thương ở vùng tâm chấn tăng lên tối đa 150% dựa trên khoảng cách bay được.
Nếu sử dụng Cú Nhảy Địa Chấn trong khi Rammus đang ở dạng Quả Cầu Tốc Độ, kẻ địch xung quanh vùng tâm chấn sẽ bị hất tung và nhận thêm sát thương của Quả Cầu Tốc Độ, kết thúc hiệu ứng Quả Cầu Tốc Độ.
Hồi chiêu: 100/80/60 giây ⇒ 130/110/90 giây
Rumble
Chỉ số cơ bản
Kháng phép: 32 ⇒ 28
Kháng phép theo cấp: 1,25 ⇒ 0,75
Nội tại – Khổng Lồ Bãi Rác
Sát thương cộng thêm quá nhiệt: 25-110 (dựa trên cấp độ) (+30% SMPT) ⇒ 10-50 (+6% máu tối đa của mục tiêu) (+30% SMPT)
Hiệu ứng mới: Khi đang Quá Nhiệt, Rumble nhận 50% tốc độ đánh
E – Lao Móc Điện
Hiệu ứng mới: Lao Móc Điện giờ sẽ giảm kháng phép của mục tiêu đi 10% (15% ở Ngưỡng Báo Động) trong 4 giây, có cộng dồn
Thresh
E – Lưỡi Hái Xoáy
Hồi chiêu: 9 giây ⇒ 11/10.5/10/9.5/9 giây
Vladimir
Q – Truyền Máu
Hồi chiêu: 9/8/7/6/5 giây ⇒ 9/7.75/6.5/5.25/4 giây
Yorick
Nội tại – Kẻ Dẫn Dắt Linh Hồn
Sát thương Ma Sương: 2/3/4/5/6/7/8/14/20/26/32/38/44/55/66/77/88/99 (+30% SMCK) ⇒ 2/3/4/5/6/7/8/13/18/23/28/33/38/48/58/68/78/88 (+25% SMCK)
E – Màn Sương Than Khóc
Sát thương Ma Sương nhảy: 200% với đòn đánh đầu tiên ⇒ 100% (sát thương bình thường) với đòn đánh đầu tiên
Hiệu ứng mới: Kẻ địch bị đánh dấu sẽ nhận 40% sát thương thêm trong vòng 8 đòn đánh tiếp theo từ Ma Sương
R – Khúc Ca Hắc Ám
Ưu tiên tấn công Thánh Nữ trước lính ⇒ Ưu tiên tấn công lính trước Thánh Nữ
Zac
W – Chất Bất Ổn
Sát thương: 25/40/55/70/85 (+4/5/6/7/8% máu tối đa mục tiêu) (+2% mỗi 100 SMPT) ⇒ 35/50/65/80/95 (+4/5/6/7/8% máu tối đa mục tiêu) (+4% mỗi 100 SMPT)
Thay đổi cân bằng tướng rừng
Darius
Nội tại – Sát thương xuất huyết lên quái: 175% ⇒ 300%
Diana
Nội tại – Sát thương Gươm Ánh Trăng lên quái: 150% ⇒ 300%
Nội tại – Tốc độ đánh cộng thêm Gươm Ánh Trăng: 10-40% (dựa trên cấp độ) ⇒ 20-40% (dựa trên cấp độ)
Mordekaiser
Nội tại – Sát thương giới hạn lên quái: 28-164 (dựa trên cấp độ) ⇒ 180 (mọi cấp độ)
Zed
Nội tại – Hồi chiêu: Mọi mục tiêu đều có 10 giây hồi chiêu ⇒ Hồi chiêu trên tướng 10 giây, lính và quái không có hồi chiêu.
Nội tại sát thương thêm lên quái: Không còn gây thêm 100% sát thương thêm lên quái
Nội tại – Sát thương giới hạn lên quái: 200/350/500 (dựa trên cấp độ) ⇒ 300 (mọi cấp độ)
Morgana
W – Sát thương thêm lên quái: 150% ⇒ 200%
Cân bằng trang bị
Bùa Nguyệt Thạch
Hồi máu: 50-100 (dựa trên cấp đồng minh) ⇒ 70-100 (dựa trên cấp đồng minh)
Cường hóa hồi máu: Mỗi giây tham gia giao tranh tăng lượng hồi máu cơ bản trang bị thêm 12.5%, lên đến tối đa 50% ở 4 cộng dồn ⇒ Mỗi giây tham gia giao tranh sức mạnh hồi máu và lá chắn bản thân thêm 4%, tối đa 20% ở 4 cộng dồn
Nội tại Thần Thoại: 5 điểm hồi kỹ năng với mỗi trang bị Huyền Thoại ⇒ Tăng 10 máu hồi phục mỗi trang bị Huyền Thoại
Vương Miện Shurelya
Cường hóa đồng minh: Không còn tăng sát thương cho 3 lần tấn công tiếp theo
Nội tại – Truyền Động Lực: Cường hóa hoặc bảo vệ một tướng đồng minh (trừ bản thân) sẽ cho cả hai 25% tốc độ di chuyển trong 1.5 giây
Thần Thoại nội tại: 3% tốc độ di chuyển ⇒ 5 điểm hồi kỹ năng
Trượng Lưu Thủy
Nước Sủi Bọt: Cho 15% tốc độ di chuyển cộng thêm và 20-40 (dựa trên cấp độ mục tiêu) SMPT trong 3 giây ⇒ Cho 20 điểm hồi kỹ năng và 20-40 SMPT trong 4 giây
Tim Băng
Giáp: 70 ⇒ 80
Bình Thải Hóa Dược
Sức Mạnh Phép Thuật: 50 ⇒ 55
Dung Dịch Độc Tố: Hồi máu hoặc tạo lá chắn cho đồng minh (bao gồm cả bản thân) sẽ cường hóa sát thương tiếp theo của đồng minh đó với 60% Vết Thương Sâu trong 3 giây ⇒ Hồi máu và tạo lá chắn cho đồng minh (trừ bản thân) sẽ cường hóa sát thương tiếp theo của cả hai với 60% Vết Thương Sâu trong 3 giây
Cập nhật mô tả: Giống như Bình Thải Hóa Dược, Lư Hương Sôi Sục cũng được cập nhật mô tả để chỉ ra rằng nó cần một đồng minh khác để tận dụng. Tính năng của nó hoàn toàn không đổi.
Trang bị áp dụng Vết Thương Sâu giờ sẽ được thông báo trên chat cho đồng minh sau khi mua
Giày Khai Sáng Ionia
Tổng giá: 900 vàng ⇒ 950 vàng
Đai Tên Lửa Hextech
Máu: 350 ⇒ 250
Xuyên kháng phép: 6
Đai Khinh Khí Nâng Cấp (ORNN nâng cấp) máu: 450 ⇒ 350
Đai Khinh Khí Nâng Cấp (ORNN nâng cấp) máu: 450 ⇒ 10
Rìu Đại Mãng Xà
SMCK cộng thêm: Tương đương 1% máu tối đa ⇒ Tương đương 2% máu cộng thêm
Cập nhật cửa hàng
Mua một trang bị Thần Thoại từ mục Tất Cả Trang Bị giờ sẽ giúp đóng hàng Thần Thoại lại. Dẫu sao bạn cũng không thể mua món khác, nên chúng tôi giúp cửa hàng trở nên trống trải hơn!
Sửa một lỗi khiến việc chỉnh sửa giao diện có thể làm hư một phần cửa hàng.
Cải thiện hiệu suất và sửa lỗi. Giờ thì đừng đổ thừa cho cửa hàng khi thua đường nữa nha, nha, nha!
Đa Sắc Vinh Danh 5 2021
Mỗi mùa giải, chúng tôi sẽ có những đa sắc mới dành cho Twitch Trung Cổ và Warwick Xám để tiếp tục khuyến khích những hành vi thượng võ cho những ai đạt được Vinh Danh 5 mỗi mùa giải.
Khi mở hộp Vinh Danh 5, bạn sẽ nhận được một kỉ vật Vinh Danh 5 giúp đổi Twitch Trung Cổ, Warwick Xám, hoặc những đa sắc cho hai trang phục này ở hiện tại lẫn quá khứ. Bạn vẫn sẽ cần sở hữu Twitch Trung Cổ hoặc Warwick Xám để mở khóa đa sắc cho trang phục tương ứng, nhưng sẽ không cần sở hữu cả hai. Hộp Vinh Danh 5 cũng chứa một biểu cảm hoặc mẫu mắt ngẫu nhiên.
Thay đổi cân bằng ARAM
Tăng sức mạnh
Aurelion Sol: Bình thường ⇒ -5% sát thương nhận vào
Fiora: Bình thường ⇒ -5% sát thương nhận vào
Kassadin: +5% sát thương gây ra, -5% sát thương nhận vào ⇒ +5% sát thương gây ra, -10% sát thương nhận vào
Olaf: Bình thường ⇒ -5% sát thương nhận vào
Rammus: Bình thường ⇒ -5% sát thương nhận vào
Rengar: +5% sát thương gây ra, -8% sát thương nhận vào ⇒ +8 sát thương gây ra, -8% sát thương nhận vào
Ryze: +5% sát thương gây ra, -10% sát thương nhận vào ⇒ +8% sát thương gây ra, -10% sát thương nhận vào
Giảm sức mạnh
Akali: +20% sát thương gây ra, -20% sát thương nhận vào ⇒ +5% sát thương gây ra, -5% sát thương nhận vào
Amumu: Bình thường ⇒ +5% sát thương nhận vào
Leona: Bình thường ⇒ +5% sát thương nhận vào
Ornn: -5% sát thương gây ra ⇒ -10% sát thương gây ra, +5% sát thương nhận vào
Seraphine: -15% sát thương gây ra, +15% sát thương nhận vào, -15% hồi máu, -15% lá chắn ⇒ -15% sát thương gây ra, +15% sát thương nhận vào, -20% hồi máu, -20% lá chắn
Varus: -5% sát thương gây ra ⇒ -5% sát thương gây ra, +5% sát thương nhận vào
Xerath: -5% sát thương gây ra ⇒ -5% sát thương gây ra. +5% sát thương nhận vào
Yorick: Bình Thường ⇒ Tăng số lượng đơn vị chết cần để sinh ra một ngôi mộ từ 2 lên 5
Ziggs: -18% sát thương gây ra, +15% sát thương nhận vào ⇒ -18% sát thương gây ra, +18% sát thương nhận vào
Sửa lỗi/nâng cấp chất lượng
Client Liên Minh: Sửa một lỗi khiến bảng Bạn Bè bị chớp tắt khi tải Client
Client Liên Minh: Sửa một lỗi khiến người chơi không nhìn thấy một vài tướng trong thẻ Hồ Sơ
E – Điệu Nhảy Tiếp Viện của Rakan có thể kích hoạt Aery trong lần sử dụng thứ hai
R – Bất Khả Kháng Cự của Sion giờ đã có thể hất tung những mục tiêu siêu to khổng lồ.
Sửa mô tả E – Súng Liên Thanh của Corki để khớp với giá trị thực tế
Sửa một lỗi khiến W – Giật Sét của Kennen tiếp tục phát ra âm thanh cho đến khi chết
Alistar giờ đã có thể nhận cộng dồn E – Giày Xéo với mục tiêu có E – Khiên Đen hoặc Nội Tại – Chuyển Đổi Hư Không của Malzahar
Sửa một lỗi khiến W – Sói Cuồng Loạn của Kindred không tấn công Cua Kì Cục nếu kỹ năng đang được sử dụng khi nó bước vào vùng
W – Vương Quốc Băng Hàn của Trundle giờ sẽ tăng lượng hồi phục từ hút máu toàn phần
Sửa một lỗi khiến Jarvan có thể rời R – Đại Địa Chấn nếu hắn sử dụng Chùy Phản Kích và sử dụng kỹ năng cùng lúc
Sửa một lỗi mô tả của Orianna khiến chỉ số sát thương và lá chắn bị nghịch đảo ở kỹ năng E – Lệnh: Bảo Vệ
Yuumi không còn có thể kích hoạt Bùa Nguyệt Thạch khi sử dụng W – Như Hình Với Bóng liên tục lên một đồng minh ngoài tầm trong giao tranh
Sửa một lỗi khiến chiêu thức của Dây Thép Gai, Chùy Hấp Huyết, và Chùy Phản Kích không phá hủy lá chắn phép của tướng địch.
Sửa một lỗi khiến Móng Vuốt Ám Muội vẫn gây sát thương và áp dụng hiệu ứng lên mục tiêu có khiên phép
Lời Thề Hiệp Sĩ giờ sẽ chuyển dịch sát thương từ đồng minh ngay cả khi người đó bị không thể chỉ định
Kayle giờ đã có thể kích hoạt Móc Diệt Thủy Quái với đòn đánh từ E – Kiếm Tinh Hỏa
Jayce giờ sẽ gây sát thương chuẩn chính xác ở đòn đánh thứ ba với Móc Diệt Thủy Quái trong khi đang ở dạng Pháo Thủy Ngân.
Diana Hắc Thủy giờ sẽ phát đúng hiệu ứng âm thanh khi sử dụng Q – Trăng Lưỡi Liềm
Hiệu ứng âm thanh đạp bẫy của Bẫy Yordle của Caitlyn Học Viện Chiến Binh sẽ được phát ra tại vị trí của Caitlyn thay vì vị trí của bẫy R – Bách Phát Bách Trúng sẽ phát âm thanh cho cả kẻ địch lẫn đồng minh.
R – Đại Thử Thách của Fiora giờ sẽ phát âm thanh ở vị trí của cô, thay vì của mục tiêu.
Trang phục và đa sắc mới
Đấu Trường Chân Lý 11.8
Đây là phiên bản cuối cùng của Định Mệnh và chúng ta sẽ tiễn nó đi một cách đầy hào nhoáng. Truyền thống vẫn luôn là vậy, một vài phiên bản cuối cùng của ĐTCL sẽ khá là điên rồ. Vì vậy, hãy ăn mừng những ngày cuối cùng Lễ Hội Quái Thú và cùng nhau chờ đợi Đấu Trường Chân Lý: Ngày Phán Quyết sẽ cập bến ở phiên bản sau nhé!
Hệ thống
Lồng Đèn May Mắn
Tỉ lệ rơi vàng nhiều hơn với nhiều vàng hơn
Tăng cao tỉ lệ rơi vật phẩm hiếm (Neeko, Xẻng, Giáp Thiên Nhiên)
Thay vì có 25% không xuất hiện lồng đèn, mỗi vòng đấu trong 3 vòng đầu tiên giờ sẽ có 25% tỉ lệ xuất hiện Lồng Đèn
Tộc/Hệ
Thần Tài: Thêm một khả năng rơi đồ cho trường hợp hũ 12 của 3 Thần Tài (40% Tỉ Lệ Xuất Hiện)
Thần Tài: Thêm một khả năng rơi đồ đen đủi cho 6 Thần Tài (4% Tỉ Lệ)
Thần Tài: Tỉ lệ xuất hiện “Chiếc Giày” từ 6 Thần Tài tăng 1% ⇒ 4%
Linh Hồn – Tốc Độ Đánh: 20/35% ⇒ 18/30%
Tướng
Bậc 3
Darius – Sát Thương Kỹ Năng Giảm Dần: 25/20/10% ⇒ 25/20/15%
Neeko – Pháo Hạt Sát Thương: 250/350/450 ⇒ 250/325/425
Bậc 4
Aurelion Sol – Sát Thương Kỹ Năng: 325/500/1400 ⇒ 300/475/1300
Kayle Thượng Nhân Thăng Hoa Sát Thương Sóng Lửa: 100/140/350 ⇒ 110/150/350
Bậc 5
Azir – Sát Thương Kỹ Năng: 200/350/8888 ⇒ 225/375/18888
Lee Sin – Máu: 1000 ⇒ 999
Ornn – Sát Thương Kỹ Năng: 150/250/750 ⇒ 175/275/9999
Samira – Sát Thương Kỹ Năng: 15/25/40 ⇒ 10/20/777
Sett – Sát Thương Kỹ Năng: 40/60/400% ⇒ 40/60/800%
Sett – Sát Thương Kỹ Năng Phụ: 20/30/200% ⇒ 20/30/400%
Swain – Máu nhận được khi Hóa Quỷ: 60/75/100% ⇒ 60/65/100%
Zilean – Thời Gian Trễ Hồi Sinh: 3.5/3/1 ⇒ 3/2/0.5 giây
Trang bị
Dây Chuyền Iron Solari – Lá Chắn: 300/350/450 ⇒ 300/350/400