Cập nhật vòng bảng LCK Mùa Xuân 2023: Lịch thi đấu và kết quả nhanh chóng
Trong mùa giải 2022, T1 đã giành ngôi vô địch LCK Mùa Xuân, nhưng MSI 2022 không đem lại niềm vui cho Faker và đồng đội. Trong mùa hè, T1 đã vào Chung kết, nhưng bị đội Gen.G vượt qua. Tới CKTG 2022, các đội LCK đã thi đấu xuất sắc, 3/4 đội đã vào Bán kết, mang đến những trận đấu hấp dẫn cho người hâm mộ.

Sau một mùa giải thành công vào năm 2022, LCK đã trở lại với sự thay đổi đáng kể cả về cách thi đấu và đầu tư từ các đội tuyển. Các tuyển thủ cũng đã có mức lương mới đi kèm với sự thay đổi này. Giai đoạn Tiền Mùa Giải đã mang đến một kỳ chuyển nhượng đặc biệt sôi động tại LCK, với nhiều cầu thủ trở lại từ LPL để tạo nên một giải đấu LMHT quốc nội hấp dẫn và cạnh tranh nhất trong cộng đồng LMHT.

LCK Mùa Xuân 2023 sẽ diễn ra từ ngày 18 tháng 1 đến ngày 19 tháng 3. Có tổng cộng 10 đội tham gia thi đấu trong hình thức BO3 vòng tròn tính điểm, tổ chức 90 trận đấu. Để biết thêm thông tin chi tiết về thể thức thi đấu và những cập nhật mới trong năm 2023 tại LCK, bạn có thể xem thêm tại đường dẫn này.
Lịch thi đấu và kết quả vòng bảng LCK Mùa Xuân 2023
- Thể thức: BO3
- Đánh vòng trong 1 lượt từ thứ Tư đến Chủ Nhật
- Ngày thường: Trận 1 – 15:00, Trận 2 – 17h30
- Cuối tuần: Trận 1 – 13h00, Trận 2 – 15h30
Tuần 1
Ngày | TEAM | Kết quả | TEAM |
18/01 | DK | 2 – 0 | DRX |
T1 | 2 – 0 | GEN | |
19/01 | KDF | 0 – 2 | HLE |
NS | 0 – 2 | BRO | |
20/01 | T1 | 2 – 1 | KT |
LSB | 0 – 2 | DK | |
21/01 | GEN | 2 – 0 | DRX |
KDF | 1 – 2 | BRO | |
22/01 | LSB | 2 – 1 | HLE |
NS | 1 – 2 | KT |
Tuần 2
Ngày | TEAM | Kết quả | TEAM |
25/01 | NS | 0 – 2 | DK |
LSB | 2 – 1 | KT | |
26/01 | GEN | 2 – 0 | BRO |
T1 | 2 – 0 | KDF | |
27/01 | NS | 2 – 1 | DRX |
KT | 2 – 0 | HLE | |
28/01 | T1 | 2 – 1 | DK |
LSB | 2 – 1 | BRO | |
29/01 | HLE | 1 – 2 | GEN |
KDF | 0 – 2 | DRX |
Tuần 3
Ngày | TEAM | Kết quả | TEAM |
01/02 | NS | 0 – 2 | LSB |
GEN | 2 – 0 | DK | |
02/02 | BRO | 2 – 1 | DRX |
T1 | 1 – 2 | HLE | |
03/02 | KDF | 2 – 0 | KT |
LSB | 1 – 2 | GEN | |
04/02 | HLE | 2 – 1 | DRX |
T1 | 2 – 1 | NS | |
05/02 | KT | 2 – 0 | BRO |
KDF | 1 – 2 | DK |
Tuần 4
Ngày | TEAM | Kết quả | TEAM |
08/02 | LSB | 2 – 1 | KDF |
T1 | 2 – 0 | BRO | |
09/02 | KT | 2 – 1 | DK |
NS | 0 – 2 | GEN | |
10/02 | HLE | 2 – 1 | BRO |
LSB | 2 – 1 | DRX | |
11/02 | NS | 0 – 2 | KDF |
KT | 2 – 1 | GEN | |
12/02 | HLE | 0 – 2 | DK |
T1 | 2 – 0 | DRX |
Tuần 5
Ngày | TEAM | Kết quả | TEAM |
15/02 | KT | 2 – 0 | DRX |
NS | 0 – 2 | HLE | |
16/02 | BRO | 0 – 2 | DK |
KDF | 1 – 2 | GEN | |
17/02 | T1 | 2 – 1 | LSB |
HLE | 2 – 0 | DRX | |
18/02 | KDF | 1 – 2 | BRO |
NS | 0 – 2 | KT | |
19/02 | T1 | 2 – 1 | GEN |
LSB | 2 – 0 | DK |
Tuần 6
Ngày | TEAM | Kết quả | TEAM |
22/02 | NS | 0 – 2 | GEN |
KT | 0 – 2 | DK | |
23/02 | HLE | 2 – 1 | BRO |
T1 | 2 – 0 | LSB | |
24/02 | GEN | 2 – 0 | DRX |
KDF | 0 – 2 | DK | |
25/02 | T1 | 2 – 0 | KT |
NS | 1 – 2 | LSB | |
26/02 | BRO | 1 – 2 | DRX |
KDF | 0 – 2 | HLE |
Tuần 7
Ngày | TEAM | Kết quả | TEAM |
01/03 | T1 | 2 – 0 | KDF |
DK | 2 – 0 | DRX | |
02/03 | KT | 2 – 1 | GEN |
NS | 0 – 2 | HLE | |
03/03 | LSB | 1 – 2 | KDF |
T1 | 2 – 0 | BRO | |
04/03 | HLE | 0 – 2 | DK |
NS | 1 – 2 | DRX | |
05/03 | LSB | 0 – 2 | KT |
GEN | 2 – 0 | BRO |
Tuần 8
Ngày | TEAM | Kết quả | TEAM |
08/03 | NS | 1 – 2 | KDF |
KT | 2 – 1 | HLE | |
09/03 | LSB | 0 – 2 | GEN |
T1 | 2 – 0 | DRX | |
10/03 | NS | 0 – 2 | DK |
KT | 2 – 0 | BRO | |
11/03 | LSB | 2 – 1 | DRX |
T1 | 2 – 1 | HLE | |
12/03 | BRO | 1 – 2 | DK |
KDF | 2 – 1 | GEN |
Tuần 9
Ngày | TEAM | Kết quả | TEAM |
15/03 | KDF | 2 – 1 | DRX |
LSB | 2 – 0 | BRO | |
16/03 | T1 | 2 – 0 | DK |
HLE | 0 – 2 | GEN | |
17/03 | KDF | 0 – 2 | KT |
NS | 2 – 0 | BRO | |
18/03 | LSB | 1 – 2 | HLE |
GEN | 2 – 0 | DK | |
19/03 | T1 | 2 – 0 | NS |
KT | 2 – 0 | DRX |
Bảng xếp hạng
STT | TEAM | Trận Đấu | Ván Đấu | Hiệu Số | Chuỗi |
1 | T1 | 17 – 1 | 35 – 8 | +27 | 13W |
2 | Gen.G | 13 – 5 | 30 – 13 | +17 | 2W |
3 | KT Rolster | 13 – 5 | 28 – 15 | +13 | 6W |
4 | Dplus KIA | 12 – 6 | 26 – 14 | +12 | 2L |
5 | Hanwha Life Esports | 10 – 8 | 24 – 21 | +3 | 1W |
6 | Liiv SANDBOX | 10 – 8 | 24 – 23 | +1 | 1L |
7 | Kwangdong Freecs | 6 – 12 | 17 – 28 | -11 | 1L |
8 | BRION | 4 – 14 | 13 – 31 | -18 | 8L |
9 | DRX | 3 – 15 | 12 – 32 | -20 | 4L |
10 | Nongshim RedForce | 2 – 16 | 9 – 33 | -24 | 1L |
Để không bỏ lỡ bất kỳ trận đấu nào, người hâm mộ có thể theo dõi các trận đấu trên các kênh YouTube và Twitch chính thức của LCK. Đây là những nơi tuyệt vời để bạn cổ vũ cho đội tuyển LCK mà bạn yêu thích. Hãy tham gia và hòa mình vào không khí sôi động của các trận đấu và ủng hộ cho đội tuyển mình nhé! Hãy theo dõi LOLNETIZENVN để không bỏ lỡ thông tin nào mới nhất của LMHT nhé!!
Nguồn: https://www.oneesports.vn/lmht/cap-nhat-vong-bang-lck-mua-xuan-2023/